Giá vật liệu xây dựng giảm so với tháng trước, cụ thể: Sắt f 6-8 Hòa Phát: 13.670 đ/kg (-380 đ/kg), Sắt f 10 Hòa Phát 87.000 đ/cây (-2.000 đ/cây), Sắt f 12 Hòa Phát 136.500 đ/cây (-4.000 đ/cây), Sắt f 14 Hòa Phát 187.000 đ/cây (-5.000 đ/cây), Sắt f 16 Hòa Phát 236.500 đ/cây (-6.500 đ/cây), Sắt f 18 Hòa Phát 308.000 đ/cây (-8.000 đ/cây); Xi măng ChinFon Hải Phòng (PC30): 1.480.000 đ/tấn; Xi măng ChinFon Hải Phòng (PC40): 1.510.000 đ/tấn; Xi măng Yên Bái (PC30): 985.000 đ/tấn; Xi măng Yên Bái (PC40): 1.115.000 đ/tấn; Xi măng NORCEM Yên Bình (PC30): 1.015.000 đ/tấn; Xi măng NORCEM Yên Bình (PC40): 1.115.000 đ/tấn.
Dưới đây là diễn biến giá cả một số mặt hàng tại thành phố Yên Bái thời gian qua:
| 
			 Mặt hàng  | 
			
			 ĐVT  | 
			
			 Giá cả hàng hoá  | 
			
			 Chênh lệch  | 
		|
| 
			 01-20/8/2019  | 
			
			 01-20/9/2019  | 
		|||
| 
			 I/ Hàng lương thực - thực phẩm  | 
			
			 
  | 
			
			 
  | 
			
			 
  | 
			
			 
  | 
		
| 
			 - Thóc tẻ  | 
			
			 đ/kg  | 
			
			 8.000-8.500  | 
			
			 8.000-8.500  | 
			
			 
  | 
		
| 
			 - Gạo tẻ thơm  | 
			
			 đ/kg  | 
			
			 14.000-15.000  | 
			
			 14.000-15.000  | 
			
			 
  | 
		
| 
			 - Gạo tám  | 
			
			 đ/kg  | 
			
			 17.000-18.000  | 
			
			 17.000-18.000  | 
			
			 
  | 
		
| 
			 - Gạo kén  | 
			
			 đ/kg  | 
			
			 20.000  | 
			
			 20.000  | 
			
			 
  | 
		
| 
			 - Gạo Xén Cù  | 
			
			 đ/kg  | 
			
			 22.000-25.000  | 
			
			 22.000-25.000  | 
			
			 
  | 
		
| 
			 - Gạo nếp ngon Điện Biên  | 
			
			 đ/kg  | 
			
			 32.000-34.000  | 
			
			 32.000-34.000  | 
			
			 
  | 
		
| 
			 - Gạo nếp tú lệ ngon  | 
			
			 đ/kg  | 
			
			 40.000  | 
			
			 40.000  | 
			
			 
  | 
		
| 
			 - Thịt bò loại I  | 
			
			 đ/kg  | 
			
			 250.000-260.000  | 
			
			 250.000-260.000  | 
			
			 
  | 
		
| 
			 - Đỗ xanh  | 
			
			 đ/kg  | 
			
			 38.000-40.000  | 
			
			 38.000-40.000  | 
			
			 
  | 
		
| 
			 - Thịt trâu ngon  | 
			
			 đ/kg  | 
			
			 250.000-260.000  | 
			
			 260.000-270.000  | 
			
			 
  | 
		
| 
			 - Thịt gà hơi  | 
			
			 đ/kg  | 
			
			 100.000-110.000  | 
			
			 100.000-110.000  | 
			
			 
  | 
		
| 
			 - Thịt gà mổ sẵn  | 
			
			 đ/kg  | 
			
			 130.000-160.000  | 
			
			 130.000-160.000  | 
			
			 
  | 
		
| 
			 - Thịt lợn hơi  | 
			
			 đ/kg  | 
			
			 30.000-40.000  | 
			
			 30.000-40.000  | 
			
			 
  | 
		
| 
			 - Thịt nạc thăn  | 
			
			 đ/kg  | 
			
			 80.000  | 
			
			 80.000  | 
			
			 
  | 
		
| 
			 - Thịt mông sấn  | 
			
			 đ/kg  | 
			
			 70.000  | 
			
			 70.000  | 
			
			 
  | 
		
| 
			 - Muối I ốt  | 
			
			 Đ/kg  | 
			
			 4.000  | 
			
			 4.000  | 
			
			 
  | 
		
| 
			 II/ Hàng vật liệu xây dựng  | 
			
			 
  | 
			
			 
  | 
			
			 
  | 
			
			 
  | 
		
| 
			 - Sắt f 6-8 Hòa Phát  | 
			
			 Đ/kg  | 
			
			 14.050  | 
			
			 13.670  | 
			
			 -380  | 
		
| 
			 - Sắt f 10 Hoà Phát  | 
			
			 Đ/cây  | 
			
			 89.000  | 
			
			 87.000  | 
			
			 -2.000  | 
		
| 
			 - Sắt f 12 Hoà Phát  | 
			
			 "  | 
			
			 140.500  | 
			
			 136.500  | 
			
			 -4.000  | 
		
| 
			 - Sắt f 14 Hoà Phát  | 
			
			 "  | 
			
			 192.000  | 
			
			 187.000  | 
			
			 -5.000  | 
		
| 
			 - Sắt f 16 Hoà Phát  | 
			
			 "  | 
			
			 243.000  | 
			
			 236.500  | 
			
			 -6.500  | 
		
| 
			 - Sắt f 18 Hoà Phát  | 
			
			 "  | 
			
			 316.000  | 
			
			 308.000  | 
			
			 -8.000  | 
		
| 
			 -Xi măng ChinFon Hải Phòng (PC30)  | 
			
			 Đ/tấn  | 
			
			 1.480.000  | 
			
			 1.480.000  | 
			
			 
  | 
		
| 
			 -Xi măng ChinFon Hải Phòng (PC40)  | 
			
			 "  | 
			
			 1.510.000  | 
			
			 1.510.000  | 
			
			 
  | 
		
| 
			 - Xi măng Yên Bái (PC30)  | 
			
			 "  | 
			
			 985.000  | 
			
			 985.000  | 
			
			 
  | 
		
| 
			 - Xi măng Yên Bái (PC40)  | 
			
			 "  | 
			
			 1.115.000  | 
			
			 1.115.000  | 
			
			 
  | 
		
| 
			 -Xi măng Norcem Yên Bình (PC30)  | 
			
			 "  | 
			
			 1.015.000  | 
			
			 1.015.000  | 
			
			 
  | 
		
| 
			 -Xi măng Norcem Yên Bình (PC40)  | 
			
			 "  | 
			
			 1.115.000  | 
			
			 1.115.000  | 
			
			 
  | 
		
| 
			 III/ Hàng công nghệ phẩm  | 
			
			 
  | 
			
			 
  | 
			
			 
  | 
			
			 
  | 
		
| 
			 - Đường tinh luyện XK  | 
			
			 Đ/kg  | 
			
			 15.000  | 
			
			 15.000  | 
			
			 
  | 
		
| 
			 - Thuốc lá Vinataba  | 
			
			 Đ/Bao  | 
			
			 20.000  | 
			
			 20.000  | 
			
			 
  | 
		
| 
			 IV/ Nhóm khí đốt hoá lỏng  | 
			
			 
  | 
			
			 
  | 
			
			 
  | 
			
			 
  | 
		
| 
			 - Gas Petrolimex 12kg  | 
			
			 đ/bình  | 
			
			 360.000  | 
			
			 360.000  | 
			
			 
  | 
		
| 
			 - Gas Petro, Thăng Long, Đài Hải, Đại Long  | 
			
			 “  | 
			
			 350.000  | 
			
			 350.000  | 
			
			 
  | 
		
| 
			 - Total gas  | 
			
			 “  | 
			
			 350.000  | 
			
			 350.000  | 
			
			 
  | 
		
| 
			 - Vạn Lộc YB  | 
			
			 “  | 
			
			 330.000  | 
			
			 330.000  | 
			
			 
  | 
		
| 
			 - Xăng RON 95-IV  | 
			
			 Đ/lít  | 
			
			 21.430  | 
			
			 21.430  | 
			|
| 
			 - Xăng RON 95-III  | 
			
			 “  | 
			
			 21.320  | 
			
			 21.320  | 
			|
| 
			 - Xăng E5 RON 92  | 
			
			 "  | 
			
			 20.290  | 
			
			 20.290  | 
			|
| 
			 - Dầu Diezel 0,01S-V  | 
			
			 “  | 
			
			 17.660  | 
			
			 17.660  | 
			|
| 
			 - Dầu Diezel 0,05S-II  | 
			
			 “  | 
			
			 17.360  | 
			
			 17.360  | 
			|
Biểu trên chỉ có giá trị tham khảo
Nguồn: Sở Công Thương
